• THỨ 2 - THỨ 7 : 8.00 - 17.00
  • Hồ Chí Minh
  • 0975989927

FORD RANGER XLS 2.2L 4X2 MT

Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 MT mẫu mới 2021

Tháng 12/2020 Ford Việt nam cho ra mắt phiên bản Facelift Ranger xls 2021 mới thay đổi ngoại thất đầu xe trang bị tản nhiệt hình thang dạng mắt lưới mới cho cái nhìn có chiều sâu hơn, đồng bộ hơn. Lưới tản nhiệt kiểu này dựa trên nền tảng thiết kế mẫu xe thể thao nổi tiếng Ford Mustang – Ngựa hoang một thời lừng danh của Ford. Giá không đổi theo chiến lược sản phẩm Ranger XLS 1 cầu số sàn 2021 chuyên phục vụ khách hàng doanh nghiệp, dịch vụ, cá nhân kết hợp bởi sự mạnh mẽ, an toàn, trang bị cơ bản nhất mà giá thành hợp lý nhất trong phân khúc .

FORD RANGER XLS 2.2L 4X2 MT 3

Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 MT 2021 new mới tại City ford

Giá xe Ranger XLS số sàn 1 cầu 2021

Mặc dù mẫu mới nâng cấp thay đổi 1 vài chi tiết nhưng giá vẫn không đổi, và được Ford Việt Nam niêm yết toàn quốc là: 630,000,000 VNĐ. đã bao gồm VAT và chưa bao gồm chi phí ra biển số, chương trình khuyến mãi giảm giá từ đại lý, quà tặng phụ kiện chính hãng: Nắp thùng Thái Lan, Dan Phim 3M, Lót thùng, Trải sàn, Bảo hiểm vật chất….dưới đay là giá lăn bánh tạm tính cho khách hàng tham khảo:

Danh Mục Chi Phí Ranger XLS (Tham Khảo) Giá (VNĐ)
Giá Niêm Yết Ranger XLS 630,000,000
Trước Bạ xe 6% 37,800,000
Lệ Phí đăng ký cấp biển sô 500,000
Lệ phí đăng kiểm 330,000
Bảo hiểm nhân sự (bắt buộc gồm người ngồi trên xe) 1,060,000
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng 2,160,000
Bảo Hiểm vật Chất ( 2 chiều thân xe) Tùy Chọn Mua hoặc tặng
Dịch Vụ đăng ký bốc số theo thứ tự Tùy khu vực tỉnh thành
Ưu đãi tham khảo Giảm từ 10 đến 30 Triệu tùy thời điểm mua xe + Nhiều quà tặng
Tổng giá ra biển số xe chạy (tham khảo) 668,000,000 VNĐ

Tổng quan Ngoại Thất Ranger XLS

Vẫn giữ lại như phiên bản ranger 2020 sở hữu kích thước tổng quan Dài X Rộng X Cao (mm) lần lượt là: 5362 x 1860 x 1830 mm, Khoảng sáng gẩm 200mm tự tin đi vùng ngập nước, đường gồ ghề, nội và ngoại thành. Với chiều dài cơ sở 3.220 mm thì Ranger xls 2.2L 4×2 Mt đáp ứng được mọi tiêu chí cơ bản tối thiểu nhất (gầm cao, khung sườn chăc, đầm, cảm giác lái…) của chiếc xe bán tải tại thị trường việt Nam hiện nay.

FORD RANGER XLS 2.2L 4X2 MT 4
Tổng quan kích thước Ford Ranger xls 2021 tại city ford

Dọc hai bên hông xe vẫn giữ những chi tiết trước như tay nắm cửa phối nhựa đen cùng gương chiếu hậu sơn màu đen và bạc, xuống dưới là logo phiên bản 2.2 Speed thể hiện phiên bản Ranger XLS máy 2.2 số sàn cho khách hàng dễ nhận biết.

FORD RANGER XLS 2.2L 4X2 MT 5
Logo phiên bản Ranger xls 2.2L 4×2 Mt 2021 số sàn 1 cầu

Sườn xe hai bên thiết kế dập sóng ôm bo tròn tạo sự chắc chắn, hầm hố cứng cáp cùng trang bị phía dưới cặp bệ bước sẵn theo xe màu đen, kéo dài giúp khách hàng dễ dàng lên xuống xe (điều mà bản xl 2 cầu số sàn thiếu không được trang bị) bệ bước gam màu đen hòa đồng cân đối với xe, cứng cáp khách hàng hoàn toàn yên tâm sử dụng…

FORD RANGER XLS 2.2L 4X2 MT 6
Bệ bước chân trang bị sẵn trên Ranger xls 2.2L 4×2 Mt 2021

Phía dưới bốn bánh xe vẫn được trang bị mâm đúc hợp kim 16 inch với kích cỡ lôp thông số 255/70R16. Hai bánh trước trang bị phanh đĩa cùng hệ thống treo Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, kết hợp ống giảm chấn và hai bánh sau là tang trống cùng hệ thống treo sau Loại nhíp kết hợp ống giảm chấn tăng tải trọng chở hàng tốt nhất cho quý khách hàng.

FORD RANGER XLS 2.2L 4X2 MT 7
Bánh xe Ford Ranger XLS 2.2l 4×2 Mt 2021

Đuôi xe Ranger xls 2.2L số sàn 2021

Phần đuôi xe nguyên bản thiết kế Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) mm là 1613 x 1850 x 511.Khối lượng chở hàng cho phép của xe Ford Ranger XLS MT là 735kg. nguyên bản nhà thiết kề chưa trang bị lót thùng chống va đập. tùy theo nhu cầu khách hàng có thể trang bị thêm nắp thùng thấp, nắp cao, cửa cuốn để phù hợp nhu cầu chở hàng hóa, theo kích thước của mình.

FORD RANGER XLS 2.2L 4X2 MT 8
Thùng hàng Ford Ranger xls số sàn 2021
FORD RANGER XLS 2.2L 4X2 MT 9
Nắp đuôi bửng sau Ranger XLS giữa là logo ford , phía bên Tem Ranger phiên bản xls
FORD RANGER XLS 2.2L 4X2 MT 10
Dưới là bánh sơ cua treo bằng xích khách hàng dễ dàng lấy thay thế khi bị hư lốp..

Nội thất Ranger XLS 2.2L Số sàn

FORD RANGER XLS 2.2L 4X2 MT 11
Nội thất mới Ranger XLS 2.2L 4×2 Mt 2021

Nôi thất Ford Ranger XLS new 2021 vẫn giữ thiết kế như cũ, giữa trung tâm taplo là màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp các tính năng điều khiển điều hòa, am,fm, Bluetooth, đi kèm hệ thống âm thanh 6 loa..vì là bản tiêu chuẩn nên màn hình không tích hợp sẵn camera de kết hợp như những bản cao xlt, ranger wildtrak .Phần taplo trung tâm so với bản tiền nhiệm trước đây đã được nâng cấp rất nhiều về chất lượng vật liệu, đặc biệt tính thẩm mỹ không khác như một chiếc xe du lịch. Ranger xls vẫn trang bị ghế vật liệu nỉ gam màu đen sang trọng, sạch sẽ…ghế lái có thể chỉnh tay 6 hướng, hàng ghế sau có thể gập được giúp gia tăng khả năng chứa vật dụng khi cần thiết.

FORD RANGER XLS 2.2L 4X2 MT 12
Vô lăng lái Ranger XLS 2.2L 4×2 Mt New 2021

Dù là dòng xe bán tải nhưng ranger xls 2.2l 4×2 MT sở hữu hệ thống lái trợ lực điện tay lái nhẹ ở tốc độ thất, đầm chắc an toàn ở dải tốc đọ cao điều mà nhiều xe du lich hạng A chưa được trang bị, đương nhiên vô lăng tích hợp sẵn phím volume điều chỉnh âm thanh, tính năng Cruize Control (Ga tự động) và Giới hạn tốc độ (Lim), Điều khiển giọng nói (SYNC)…khả năng đàm thoại thông minh khi tài xế lái xe tập trung tăng tính năng an toàn…Phía sau tay lái vẫn là bảng đồng hồ dạng leed trang bị hiện đại hiển thị nhiều thông tin cần thiết phục vụ dành cho người lái.

FORD RANGER XLS 2.2L 4X2 MT 13
Cửa xe Ranger xls MT 2021

Vẫn thiết kế đơn giản, gam màu xám đen sang trọng giữa cánh cửa là tay nắm sơn màu bạc tạo điểm nhấn. Cùng hệ thống bấm cửa kính lên xuông điện. Riêng cửa lái tích hợp bấm cửa kính lên xuống 1 chạm hỗ trợ tài xế thuận tiện việc xử lý bấm kính nhanh khi cần thiết qua trạm thu phí….

FORD RANGER XLS 2.2L 4X2 MT 14
Hàng ghế phía sau Ranger XLS 4×2 MT new 2021

Thiết kế ghế sau gập được tỷ lệ 40:60. Khoảng cách đủ cho ngưới ngồi sau cao tầm 1,75m vẫn ngồi thoải mái chân không đụng vướng hàng ghế trên. Tone nỉ màu đen đồng bộ cùng hệ thống dây đai an toàn cho hành khách phía sau.

Tính năng an toàn Ranger XLS cơ bản: ưu điểm

  • Sử dụng động cơ mới  2.2l turbo cho công xuất 160 mã lực mạnh mẽ ( tiết kiệm nhiên liệu 6,5 Lit/100km)
  • Hệ thống túi khí: 2 túi khí gồm người lái và hành khách phía trên.
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESP.
  • Hệ thống điều hòa lực phanh EBD.
  • Tích hợp thêm tính năng thông minh: Cruize Control (Ga tự động) và Giới hạn tốc độ (Lim) bản cũ trước đây ko có.
  • Hệ thống lái trợ lực điện an toàn nhẹ nhàng cho tài xế.
  • Giá bán vô cùng hấp dẫn so vói sản phẩm giá trị sử dụng đem lại.

Thông số kỹ thuật Ford Ranger XLS 2021 mới nhất

FORD RANGER XLS 2.2L 4X2 MT 15
Thông số kỹ thuật ford ranger XLS 2021 phiên bản 1 cầu số sàn

Màu xe Ranger XLS 4×2 MT 2021

Ford Ranger XLS MT được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thailand được Ford Việt Nam phân phối cho đại lý chính hãng ra mắt 8 màu săc cơ bản: Màu Xanh đen mới, Đỏ, Đen, Bạc, Xám, Xanh dương, Vàng, Trắng.

Động cơ
LOẠI ĐỘNG CƠ Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi
ENGINE TYPE Trục cam kép, có làm mát bằng khí nạp/DOHC
Dung tích xi lanh 2198
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI (PS/VÒNG/PHÚT) 160 (118KW)/3200
MÔ MEN XOẮN CỰC ĐẠI (NM/VÒNG/PHÚT) 385/1600-2500
TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI Euro 4
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG 4x2 /Dẫn động cầu sau chủ động
GÀI CẦU ĐIỆN Không
KHÓA VI SAI CẦU SAU Không
HỘP SỐ Số sàn 6 Cấp
TRỢ LỰC LÁI Trợ lực điện/ EPAS
Kích thước và Trọng lượng
DÀI X RỘNG X CAO (MM) 5362 x 1860 x 1830
KHOẢNG SÁNG GẦM XE (MM) 200
CHIỀU DÀI CƠ SỞ (MM) 3220
BÁN KÍNH VÒNG QUAY TỐI THIỂU (MM) 6350
DUNG TÍCH BÌNH NHIÊN LIỆU (LÍT) 80
Hệ thống Treo
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, kết hợp ống giảm chấn
HỆ THỐNG TREO SAU Loại nhíp kết hợp ống giảm chấn
Hệ thống Phanh
HỆ THỐNG PHANH TRƯỚC Phanh đĩa
HỆ THỐNG PHANH SAU Tang trống
CỠ LỐP 255/70R16
BÁNH XE Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch
Trang Thiết Bị An Toàn
TÚI KHÍ PHÍA TRƯỚC Có 2 túi khí tài xế và bên Phụ
TÚI KHÍ BÊN + SAU VÀ RÈM DỌC HAI BÊN TRẦN XE Không
CẢM BIẾN HỖ TRỢ ĐỖ XE - CAMERA DE Không
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH ABS VÀ EBD
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ ESP
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT GIẢM THIỂU LẬT XE
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT XE THEO TẢI TRỌNG
HỆ THỐNG HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC HLA
HỆ THỐNG HỖ TRỢ ĐỔ ĐÈO HDA Không
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH CRUISE CONTROL
HỆ THỐNG CẢNH BÁO LỆCH LÀN VÀ DUY TRÌ LÀN ĐƯỜNG Không
HỆ THỐNG CẢNH BÁO VA CHẠM VÀ HỖ TRỢ PHANH KHẨN CẤP (ADAPTIVE CRUISE CONTROL) Không
HỆ THỐNG HỖ TRỢ ĐỖ XE CHỦ ĐỘNG SONG SONG Không
HỆ THỐNG CHỐNG CHỘM Không
Trang Thiết Bị Trong Xe
KHỞI ĐỘNG BẰNG NÚT BẤM Không
CHÌA KHÓA THÔNG MINH Không
ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ Chỉnh tay
VẬT LIỆU GHẾ Nỉ
TAY LAI VÔ LĂNG Thường
GƯƠNG CHIẾU HẬU TRONG Chỉnh tay 2 chế độ Ngay/Đêm
GHẾ SAU Ghế sau gập được có tựa đầu
GHẾ LÁI TRƯỚC Chỉnh tay 6 hướng
CỬA KÍNH ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN Có (Tích hơp chức năng chống kẹt lên xuống 1 châm bên ghế lái)
HỆ THỐNG ÂM THANH 6 Loa: AM/FM, MP3, USP, Bluetooth
MÀN HÌNH GIẢI TRÍ Màn hình TFT Cảm ứng 8 inch
ĐIỀU KHIỂN ÂM THANH TRÊN VÔ LĂNG
BẢN ĐỒ DẪN ĐƯỜNG Không
Trang Thiết Bị Ngoại Thất
ĐÈN PHÍA TRƯỚC Kiểu Halogen
ĐÈN CHẠY BAN NGÀY Không
GẠT MƯA TỰ ĐỘNG Không
ĐÈN SƯƠNG MÙ
GƯƠNG CHIẾU HẬU BÊN NGOÀI Chỉnh điện, Gập Cơ, màu ghi đen
BỘ TRANG BỊ THỂ THAO (THANH WILDTRAK) Không

Liên hệ

Chiếc xe này đã được đại lý và phòng dịch vụ được ủy quyền của Ford Việt Nam  kiểm tra và bao gồm các dịch vụ bổ sung.

216-218 QL13, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
ĐIỆN THOẠI:
0975 98 99 27

Gửi thông tin nhận tư vấn

    Tên bạn*

    Họ và tên đệm*

    Email*

    Điện thoại

    Nội dung bình luận cần cung cấp

    Giá xe 630 000 000 đ
    610 000 000 đ
    Hot Giao Ngay 20 000 000 đ
    Tình Trạng New, Xe Mới
    Nhà Sản xuất Ford
    Mẫu Ranger
    Năm sản xuất 2021
    Kiểu dáng pickup truck
    Dung tích Động cơ Thái Lan
    Loại nhiên liệu Diesel
    Hộp số 1 cầu số sàn
    Hệ dẫn động RWD
    Màu Ngoại Thất Bạc, Đen, Đỏ, Trắng, Vàng, Xám, Xanh
    Màu nội thất Đen
    8
    Đi Thành phố
    6,5
    Ngoài thành phố
    Bảng tính trả góp
    Giá xe ( đ)
    Lãi suất (%)
    Thời gian (tháng)
    Số tiền trả trước ( đ)
    Trả hàng tháng
    Tổng tiền lãi
    Tổng tiền thanh toán