Tổng quan về giá bán, màu sắc các phiên bản Nissan Almera 2021
Nissan Almera trước đây được biết đến ở thị trường Việt Nam với tên Nissan Sunny, tuy nhiên trong lần ra mắt lần này Nissan đổi tên thành Almera kèm theo đó là cú lột xác ngoạn mục và toàn diện về cả ngoại hình, nội thất và động cơ giúp Nissan Almera trở thành đối thủ đáng gờm nhất trong phân khúc hạng B xét trên bảng thông số kỹ thuật và hứa hẹn sẽ làm thay đổi thị trường xe hơi Việt Nam trong thời gian tới.
Hiện tại trên thị trường Việt Nam, Nissan Almera 2021 đang được phân phối với 03 phiên bản bao gồm:
- Nissan Almera MT 2021 1.0L Turbo giá niêm yết 479.000.000 VNĐ
- Nissan Almera CVT 2021 tiêu chuẩn 1.0L Turbo giá niêm yết 529.000.000 VNĐ
- Nissan Almera CVT cao cấp 2021 1.0L Turbo giá niêm yết 579.000.000 VNĐ
Nissan Almera hiện tại có các màu cho quý khách hàng lựa chọn gồm: Cam – Đỏ – Xám – Trắng – Đen

Chi tiết thông số kỹ thuật Nissan Almera 2021 tiêu chuẩn trang bị trên tất cả các phiên bản.
Với việc nhập khẩu nguyên chiếc, nguyên bản từ Thái Lan mà không cắt bớt bất kỳ tính năng nào, xét về thông số kỹ thuật Nissan Almera 2021 hoàn toàn không thua kém bất kỳ đối thủ nào trong cùng phân khúc B trên thị trường Việt Nam, thậm chí còn có nhiều điểm nổi bật hơn so với các đối thủ như Hyundai Accent, Kia Soluto, Mazda 2, Toyota Vios, honda city… Dưới đây là những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn chung cho tất cả các phiên bản Almera 2021
Thông số kỹ thuật Nissan Almera 2021 về ngoại thất

Nissan Almera 2021 với thiết kế hoàn toàn mới mang tính thể thao, sang trọng và linh hoạt. Với những đường cong kết hợp đường gân dập nổi giúp Nissan Almera 2021 nhìn vừa trẻ trung năng động lại vừa cứng cáp sang trọng.
- Kích thước tổng thể dài – rộng – cao lần lượt là 4.495 x 1.740 x 1.460 mm
- Chiều dài cơ sở 2.620 mm,
- Khoảng sáng gầm xe lên đến 135 mm
- Tổng khối lượng 1.076 kg.
- Lưới tản nhiệt phía trước mạ crôm
- Cản trước và sau cùng màu với xe
- Tay nắm cửa bên ngoài màu đen
- Đèn pha halogen phản xạ đa chiều
- Đèn hậu, LED Signature Light
- Đèn phanh thứ 3
Đầu xe Almera 2021


Có thể coi về tổng thể ngoại thất Nissan Almera 2021 có cú lột xác ngoạn mục so với phiên bản tiền nhiệm là Nissan Sunny, với thiết kế sang trọng và đẹp mắt thương hiệu đến từ Nhật Bản này không hề kém cạnh so với các dòng xe của Hàn Quốc vốn nổi tiếng về mặt thẩm mỹ và hợp gu với thị hiếu của người Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Nissan Almera 2021 về nội thất

Nội thất vẫn là phong cách đặc trưng của Nissan nhưng đã được thiết kế lại theo hướng hiện đại và sang trọng hơn nhiều, đặc biệt là Vô lăng đã được thiết kế lại đẹp mắt hơn, mặt tap-lô và khoang lái được thiết kế khoa học với rất nhiều nút bấm và tiện nghi được tích hợp trên tay lái. Thông số kỹ thuật Nissan Almera 2021 về mặt nội thất cũng vô cùng ấn tượng:
- Bên trong cabin tông màu đen
- Hệ thống gạt nước kính chắn gió điều chỉnh thời gian trễ
- Làm tan băng kính chắn gió phía sau
- Ghế lái, chỉnh tay 6 hướng
- Ghế hành khách phía trước, chỉnh tay 4 hướng
- Ghế sau có tựa đầu ở 3 vị trí
- Chất liệu nội thất, màu bạc
- Núm bánh răng Urethane
- Vô lăng polyurethane
- Màn hình hiển thị thông tin lái xe MID
- 4 cửa sổ chỉnh điện, lên xuống tự động bên người lái.
- Kính cửa sổ với hệ thống bảo vệ chống kẹt Jam Protection ở phía người lái
- Tấm che nắng phía trước có gương trang điểm ở phía người lái – hành khách phía trước
- Ngăn chứa tài liệu phía sau ghế hành khách phía trước
- Đèn đọc bản đồ phía trước
- Đèn chiếu sáng nội thất – khoang hành lý phía sau
- Tay nắm bên trong ở 3 vị trí
- Hệ thống điều hòa không khí tự động
- Hai ổ cắm sạc 12V

Cabin được thiết kế lại hoàn toàn từng chi tiết. Mang đầy khí chất thể thao và hiện đại, vượt trội so với các mẫu sedan cùng hạng. Rộng rãi, thoải mái, đi kèm các khu chức năng đáp ứng mọi phong cách sống Và công nghệ tiên tiến hỗ trợ hàng loạt ứng dụng, kết nối hoàn hảo với hệ thống giải trí, tô điểm thêm màu sắc cho bạn lái xe năng động trên mọi tuyến đường.
Thông số kỹ thuật Nissan Almera 2021 về động cơ, vận hành và tính năng an toàn

Những mẫu xe của Nissan trên toàn cầu luôn được đánh giá rất cao về động cơ, Almera cũng vậy luôn đạt hiệu suất cực cao và bền bỉ.
- Động cơ xăng dung tích 1.0 lít, 999 cc 3 xy-lanh, DOHC,
- Turbo kéo, hành trình xy-lanh: 72,2 x 81,3 mm, tỷ số nén 9,5: 1,
- Công suất cực đại 100 mã lực (PS) tại 5.000 vòng / phút , mô-men xoắn cực đại 152 N. Wton tại vòng tua 2.400 – 4.000 vòng / phút,
- Hộp số tự động Xtronic CVT – D-Step Logic
- Bánh xe thép 15 inch với lốp 195/65 R15
- Lốp dự phòng tạm thời
- Phanh: phanh đĩa kép phía trước với cánh tản nhiệt / phanh sau tang trống
- Tay lái trợ lực điện EPS
- Dẫn động cầu trước
Rất nhiều tính năng an toàn được trang bị trên Almera 2021
Rất nhiều tính năng an toàn được trang bị trên Almera 2021 Về hệ thống an toàn, Nissan Almera được trang bị như một chiếc sedan hạng sang
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh BA
- Hệ thống kiểm soát ổn định VDC
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Hệ thống khoá trung tâm
- Túi khí kép phía trước, 2 vị trí
- Hệ thống chìa khóa cố định
- Điểm gắn ghế trẻ em ISOFIX
Trên đây là những trang bị tiêu chuẩn chung về thông số kỹ thuật Nissan Almera 2021, tùy vào từng phiên bản sẽ có những trang bị cao cấp riêng dành cho các mức giá khác nhau, chúng tôi sẽ gửi đến quý khách hàng chi tiết ngay sau đây.
Chi tiết thông số kỹ thuật Nissan Almera 2021 từng phiên bản
Nissan Almera 2021 bao gồm 3 phiên bản được xắp xếp theo giá bán tăng dần như sau:
- Nissan Almera MT 2021 1.0L Turbo giá niêm yết 479.000.000 VNĐ
- Nissan Almera CVT 2021 tiêu chuẩn 1.0L Turbo giá niêm yết 529.000.000 VNĐ
- Nissan Almera CVT cao cấp 2021 1.0L Turbo giá niêm yết 579.000.000 VNĐ
Mức giá tăng dần đồng nghĩa với việc các tính năng và trang bị cũng sẽ được tăng lên theo từng phiên bản nhằm đáp ứng các nhu cầu khác nhau của khách hàng trong việc sử dụng xe.
Thông số kỹ thuật Nissan Almera 2021 phiên bản MT số sàn 5 cấp 1.0L Turbo

Nissan Almera 2021 phiên bản số sàn MT 1.0L Turbo S là phiên bản thấp nhất trong các phiên bản Nissan Almera 2021, phiên bản này chủ yếu được khách hàng chọn mua để chạy dịch vụ, grab, taxi, hoặc cho thuê với giá bình dân. Xe được trang bị gói thông số cơ bản nhất như chúng ta đã phân tích bên trên.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Almera MT 2021 | ||
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG | |||
Kích thước tổng thể | Dài x Rộng x Cao | 4495 x 1740 x 1460 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2620 mm | ||
Chiều rộng cơ sở | Trước x Sau | 1525 x 1535 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 155 mm | ||
Bán kính quay đầu tối thiểu | 52 m | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 35 L | ||
Khối lượng bản thân | 1054 kg | ||
Khối lượng toàn tải | 1450 kg | ||
ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH | |||
Động cơ | Loại động cơ | HRA0, DOHC, 12 van với Turbo | |
Dung tích xy lanh :cc | 999 | ||
Công suất tối đa : (kW)Ps/rpm | (74)100/5000 | ||
Mô men xoắn tối đa: Nm/rpm | 160/2400-4000 | ||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | ||
Chế độ lái (Drive mode) | Không | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson kết hợp cùng thanh cân bằng | |
Sau | Thanh cân bằng | ||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Trợ lực tay lái điện | |
Vành và lốp xe | Loại vành | Mâm thép + ốp nhựa | |
Kích thước lốp | 195/65R15 | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Phanh tang trống | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Chức năng tắt máy tạm thời thông minh (Idling Stop) | Không | ||
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen | |
Đèn chiếu xa | Halogen | ||
Dải đèn LED chạy ban ngày | Không | ||
Cụm đèn hậu | Kiểu đèn hậu | LED | |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | Có | ||
Đèn sương mù | Không Không | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng chỉnh điện | Có | |
Chức năng gập điện | Không | ||
Tích hợp đèn báo rẽ LED | Không | ||
Tích hợp camera trên gương | Không | ||
Lưới tản nhiệt | Mạ chrome dạng V-Motion | ||
Tay nắm cửa mạ chrome | Cùng màu thân xe | ||
Kiểu loại Antenna | Loại thường | ||
NỘI THẤT | |||
Tay lái | Chất liệu | 3 chấu – Uranthe – Dạng D Cut thể thao | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Không | ||
Gương chiếu hậu trong | Gương chống chói ngày/đêm | ||
Tay nắm cửa trong xe mạ crome | Không | ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog kết hợp với màn hình thông tin | |
Chức năng báo vị trí cần số | Không | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | ||
Ghế trước | Loại ghế | Dạng thể thao | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | ||
TIỆN NGHI | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động | ||
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí đa phương tiện | Radio AM/FM, USB, AUX | |
Chức năng kết nối điện thoại | Kết nối Bluetooth | ||
Số loa | 4 | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | ||
Khóa cửa điện | Có | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Lên kính 1 chạm, chống kẹt cho ghế lái Điều chỉnh kính điện cho hàng ghế sau | ||
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | |||
Hệ thống báo động | Có | ||
Mã hóa động cơ (Immobilizer) | Có | ||
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh / ABS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / BA | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử / EBD | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử / ESC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo / TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / HSA | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp / EBS | Có | ||
Camera lùi | Không | ||
Camera 360 | Không | ||
Chức năng phát hiện vật thể di chuyển (MOD) | Không | ||
Cảnh báo điểm mù | Không | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | ||
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | |||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Không | ||
Túi khí rèm | Không | ||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm cho tất cả các ghế | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 4,20 L | |
Kết hợp | 5,10 L | ||
Trong đô thị | 6,70 L |
Thông số kỹ thuật Nissan Almera CVT 2021 phiên bản tiêu chuẩn

THÔNG SỐ KỸ THUẬT NISSAN ALMERA HOÀN TOÀN MỚI | |||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Almera CVT tiêu chuẩn 2021 | ||
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG | |||
Kích thước tổng thể | Dài x Rộng x Cao | 4495 x 1740 x 1460 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2620 mm | ||
Chiều rộng cơ sở | Trước x Sau | 1525 x 1535 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 155 mm | ||
Bán kính quay đầu tối thiểu | 52 m | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 35 L | ||
Khối lượng bản thân | 1078 kg | ||
Khối lượng toàn tải | 1485 kg | ||
ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH | |||
Động cơ | Loại động cơ | HRA0, DOHC, 12 van với Turbo | |
Dung tích xy lanh | 999 | ||
Công suất tối đa | (74)100/5000 | ||
Mô men xoắn tối đa | 152/2400-4000 | ||
Hộp số | Hộp số tự động vô cấp | ||
Chế độ lái (Drive mode) | 3 chế độ lái | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson kết hợp cùng thanh cân bằng | |
Sau | Thanh cân bằng | ||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Trợ lực tay lái điện | |
Vành và lốp xe | Loại vành | Mâm hợp kim đúc | |
Kích thước lốp | 195/65R15 | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Phanh tang trống | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Chức năng tắt máy tạm thời thông minh (Idling Stop) | Có | ||
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen | |
Đèn chiếu xa | Halogen | ||
Dải đèn LED chạy ban ngày | Không | ||
Cụm đèn hậu | Kiểu đèn hậu | LED | |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | Có | ||
Đèn sương mù | Không Không | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng chỉnh điện | Có | |
Chức năng gập điện | Không | ||
Tích hợp đèn báo rẽ LED | Không | ||
Tích hợp camera trên gương | Không | ||
Lưới tản nhiệt | Mạ chrome dạng V-Motion | ||
Tay nắm cửa mạ chrome | Cùng màu thân xe | ||
Kiểu loại Antenna | Tích hợp với kính hậu | ||
NỘI THẤT | |||
Tay lái | Chất liệu | 3 chấu – Uranthe – Dạng D Cut thể thao | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Tích hợp nút bấm đàm thoại rảnh tay, ra lệnh giọng nói, tăng giảm âm lượng và lựa chọn bài hát | ||
Gương chiếu hậu trong | Gương chống chói ngày/đêm | ||
Tay nắm cửa trong xe mạ crome | Không | ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog kết hợp với màn hình thông tin | |
Chức năng báo vị trí cần số | Không | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | ||
Ghế trước | Loại ghế | Dạng thể thao | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | ||
TIỆN NGHI | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động | ||
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí đa phương tiện | Radio AM/FM, USB, AUX | |
Chức năng kết nối điện thoại | Đàm thoại rảnh tay và chức năng kết nối Bluetooth | ||
Số loa | 4 | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Khóa cửa điện | Có | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Lên kính 1 chạm, chống kẹt cho ghế lái Điều chỉnh kính điện cho hàng ghế sau | ||
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | |||
Hệ thống báo động | Có | ||
Mã hóa động cơ (Immobilizer) | Có | ||
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh / ABS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / BA | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử / EBD | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử / ESC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo / TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / HSA | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp / EBS | Có | ||
Camera lùi | Không | ||
Camera 360 | Không | ||
Chức năng phát hiện vật thể di chuyển (MOD) | Không | ||
Cảnh báo điểm mù | Không | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | ||
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | |||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Không | ||
Túi khí rèm | Không | ||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm cho tất cả các ghế | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị L | 4,50 | |
Kết hợp L | 5,21 | ||
Trong đô thị L | 6,40 |
Những gì được bổ sung từ bản CVT tiêu chuẩn:
- Đèn pha LED đặc trưng
- Bật đèn trên gương chiếu hậu bên
- Gương chiếu hậu hai bên chỉnh, gập điện
- Bảng điều khiển phía trước được bọc đệm êm ái, bọc da màu be. Chỉ may
- vô lăng polyurethane được trang trí bằng chất liệu bạc
- Bộ đồng hồ với màn hình hiển thị thông tin lái xe TFT màu 7 inch
- Công tắc điều khiển màn hình MID trên vô lăng
- Tay vịn cửa trước và cửa sau bọc da
- Tay nắm cửa bên trong mạ crôm
- hệ thống điều hòa tự động với màn hình hiển thị kỹ thuật số
- Hệ thống âm thanh màn hình cảm ứng 8 inch
- Hệ thống KẾT NỐI Nissan
- Hỗ trợ Apple CarPlay
- 6 vị trí loa
- Camera quan sát xung quanh 360 độ xung quanh màn hình xem
- Hệ thống phát hiện đối tượng và người MOD
- Bộ dụng cụ sửa chữa lốp xe khẩn cấp
Thông số kỹ thuật Nissan Almera CVT cao cấp 2021 phiên bản 1.0L Turbo Full option
Và phiên bản cao nhất là Almera CVT 2021, xe được trang bị Full các tính năng cao cấp nhất, phiên bản này thực sự quá nổi bật.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Almera CVT Cao Cấp 2021 | ||
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG | |||
Kích thước tổng thể | Dài x Rộng x Cao | 4495 x 1740 x 1460 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2620 mm | ||
Chiều rộng cơ sở | Trước x Sau | 1525 x 1535 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 155 mm | ||
Bán kính quay đầu tối thiểu | 52 m | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 35 L | ||
Khối lượng bản thân | 1090 kg | ||
Khối lượng toàn tải | 1485 kg | ||
ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH | |||
Động cơ | Loại động cơ | HRA0, DOHC, 12 van với Turbo | |
Dung tích xy lanh | 999 | ||
Công suất tối đa | (74)100/5000 | ||
Mô men xoắn tối đa | 152/2400-4000 | ||
Hộp số | Hộp số tự động vô cấp | ||
Chế độ lái (Drive mode) | 3 chế độ lái | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson kết hợp cùng thanh cân bằng | |
Sau | Thanh cân bằng | ||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Trợ lực tay lái điện | |
Vành và lốp xe | Loại vành | Mâm hợp kim đúc | |
Kích thước lốp | 195/65R15 | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Phanh tang trống | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Chức năng tắt máy tạm thời thông minh (Idling Stop) | Có | ||
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | |
Đèn chiếu xa | LED | ||
Dải đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Cụm đèn hậu | Kiểu đèn hậu | LED | |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | Có | ||
Đèn sương mù | LED | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng chỉnh điện | Có | |
Chức năng gập điện | Có | ||
Tích hợp đèn báo rẽ LED | Có | ||
Tích hợp camera trên gương | Có | ||
Lưới tản nhiệt | Mạ chrome dạng V-Motion | ||
Tay nắm cửa mạ chrome | Cùng màu thân xe | ||
Kiểu loại Antenna | Tích hợp với kính hậu | ||
NỘI THẤT | |||
Tay lái | Chất liệu | 3 chấu -Bọc da – Dạng D Cut thể thao | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Tích hợp nút bấm đàm thoại rảnh tay, ra lệnh giọng nói, tăng giảm âm lượng, lựa chọn bài hát và nút bấm điều khiển | ||
Gương chiếu hậu trong | Gương chống chói ngày/đêm | ||
Tay nắm cửa trong xe mạ crome | Có | ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Digital cùng màn hình siêu sáng 7 inch | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | ||
Ghế trước | Loại ghế | Dạng thể thao | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | ||
TIỆN NGHI | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động | ||
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí đa phương tiện | Màn hình giải trí 8 inch, AM/FM/USB/Cổng kết nối AUX, Bluetooth, Apple Carplay Nghe nhận cuộc gọi, điều chỉnh chế độ ngày đêm, kích hoạt tính năng camera 360 | |
Chức năng kết nối điện thoại | Đàm thoại rảnh tay và chức năng kết nối Smartphone | ||
Số loa | 6 | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Khóa cửa điện | Có | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Lên kính 1 chạm, chống kẹt cho ghế lái Điều chỉnh kính điện cho hàng ghế sau | ||
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | |||
Hệ thống báo động | Có | ||
Mã hóa động cơ (Immobilizer) | Có | ||
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh / ABS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / BA | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử / EBD | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử / ESC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo / TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / HSA | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp / EBS | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Camera 360 | Có | ||
Chức năng phát hiện vật thể di chuyển (MOD) | Có | ||
Cảnh báo điểm mù | Có | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | ||
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | |||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | ||
Túi khí rèm | Có | ||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm cho tất cả các ghế | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị L | 4,40 | |
Kết hợp L | 5,30 | ||
Trong đô thị L | 6,90 |
Những gì được bổ sung từ bản CVT cao cấp 2021
- Lưới tản nhiệt phía trước mạ crôm đen
- Đèn sương mù phía trước LED
- Núm vặn bánh răng bọc da
- Vô lăng bọc da
- Tay vịn, ốp cửa, ốp cửa, trước sau, bọc da
- 6 túi khí (rèm trước bên)
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Hệ thống cảnh báo khi có xe ô tô cắt ngang khi đang lùi RCTA
Trên đây là các thông tin cơ bản về thông số kỹ thuật Nissan Almera 2021 mà Nissan Phý Mỹ Hưng mang đến cho quý khách hàng, có thể thấy Nissan đã trang bị cho chiếc xe này những công nghệ, tiện ích rất cao cấp và hiện đại nhưng giá bán lại rất hợp lý nhằm hướng đến đối tượng khách hàng từ bình dân đến cao cấp, mang đến cho khách hàng những giá trị tuyệt vời nhất của dòng này. Nếu cần thêm thông tin về giá bán từng loại và chương trình khuyến mãi của Nissan Almera 2021 quý khách hàng hãy truy cập vào đây: Chương trình khuyến mãi Nissan Almera 2021 – Nissan Phú Mỹ Hưng
Hoặc nếu cần tư vấn trực tiếp và đăng ký lái thử xe miễn phí quý khách hàng hãy liên hệ ngay với chúng tối:
Mr. Tuấn Anh (TPKD) – 0947 139 789 – Số 1 về Nhiệt Tình !
BÀI VIẾT MỚI LIÊN QUAN